Thứ Sáu, 22/11/2024 | 19:44
17:00 |
Bảng giá tất cả các mẫu xe Toyota cập nhật tháng 10/2018
Dưới đây là giá bán của tất cả các mẫu xe đang được Toyota phân phối chính hãng tại Việt Nam cập nhật mới nhất tháng 10/2018.
Tên xe |
Mô tả |
Giá bán (VNĐ) |
Wigo 1.2 MT |
5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp |
345.000.000 |
Wigo 1.2 AT |
5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp |
405.000.000 |
Yaris G CVT |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
650.000.000 |
Vios 1.5 E MT |
5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp |
531.000.000 |
Vios 1.5 E AT |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
569.000.000 |
Vios 1.5 G CVT |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
606.000.000 |
Corolla Altis 1.8E MT |
5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp |
697.000.000 |
Corolla Altis 1.8E CVT |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
733.000.000 |
Corolla Altis 1.8E CVT (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
741.000.000 |
Corolla Altis 1.8G CVT |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
791.000.000 |
Corolla Altis 1.8G CVT (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
799.000.000 |
Corolla Altis 2.0V CVT |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
897.000.000 |
Corolla Altis 2.0V Sport CVT |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
932.000.000 |
Corolla Altis 2.0V Sport CVT (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp |
940.000.000 |
Camry 2.0E |
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
997.000.000 |
Camry 2.0E (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
1.005.000.000 |
Camry 2.5G |
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
1.161.000.000 |
Camry 2.5G (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
1.169.000.000 |
Camry 2.5Q |
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
1.302.000.000 |
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
1.310.000.000 |
Innova 2.0E |
8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp |
743.000.000 |
Innova 2.0G |
8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
817.000.000 |
Innova Venturer |
8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
855.000.000 |
Innova 2.0V |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
945.000.000 |
Avanza 1.3 MT |
7 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp |
537.000.000 |
Avanza 1.5 AT |
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp |
593.000.000 |
Fortuner 2.4G 4x2 MT |
7 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy dầu |
1.026.000.000 |
Fortuner 2.4G 4x2 MT (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy dầu |
1.034.000.000 |
Fortuner 2.8V 4x4 |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu |
1.354.000.000 |
Fortuner 2.8V 4x4 (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu |
1.362.000.000 |
Fortuner 2.4 4x2 AT |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu |
1.094.000.000 |
Fortuner 2.4 4x2 AT (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu |
1.102.000.000 |
Fortuner 2.7V 4x2 |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
1.150.000.000 |
Fortuner 2.7V 4x2 (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
1.158.000.000 |
Alphard Luxury (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp |
4.046.000.000 |
Alphard Luxury |
7 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp |
4.038.000.000 |
Land Cruiser Prado |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
2.340.000.000 |
Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
2.348.000.000 |
Land Cruiser VX |
8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
3.650.000.000 |
Rush |
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp |
668.000.000 |
Hilux 2.8G 4x4 AT MLM |
Bán tải, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu |
878.000.000 |
Hilux 2.8G 4x4 AT MLM (trắng ngọc trai) |
Bán tải, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu |
886.000.000 |
Hilux 2.4G 4x4 MT |
Bán tải, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy dầu |
793.000.000 |
Hilux 2.4G 4x4 MT (trắng ngọc trai) |
Bán tải, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy dầu |
801.000.000 |
Hilux 2.4E 4x2 AT MLM |
Bán tải, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu |
695.000.000 |
Hilux 2.4E 4x2 AT MLM |
Bán tải, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu |
703.000.000 |
Hiace máy dầu |
15 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp |
999.000.000 |
Giá bán lẻ đã bao gồm 10% VAT, không bao gồm các phí đăng ký, đăng kiểm khác và được áp dụng từ ngày 04 tháng 10 năm 2018 trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Trung Quân (Forum.autodaily.vn)
Ý kiến đánh giá