09:16  | 

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander

Được định vị nằm giữa RAV4 và Highlander, Toyota Venza 2021 gây ấn tượng với phong cách thiết kế cuốn hút đi kèm với nhiều trang bị tiện nghi hiện đại cùng hệ truyền động hybrid thân thiện với môi trường.

Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng so sánh nhanh xem liệu Toyota Venza 2021 giống với RAV4 hay Highlander hơn?

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander toyota-venza-1.jpg

Kiểu dáng thiết kế

Toyota Venza mới được phát triển dựa trên nền tảng TNGA-K giống mẫu RAV4 nên hai mẫu xe có chiều dài cơ sở tương đương nhau. Tuy nhiên, Toyota Venza 2021 chia sẻ rất ít với mẫu xe anh chị em của nó về kiểu dáng thiết kế. Trong khi RAV4 có những đường nét thiết kế góc cạnh và vòm bánh xe vuông vức thì Venza lại sử dụng các đường cong nhẹ nhàng và vòm bánh xe có phần tròn trịa hơn.

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander 2021-toyota-venza-debut.jpg

Toyota Venza 2021

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander 711212.jpg

Toyota RAV4

Ngoài ra, Toyota Venza 2021 sở hữu diện mạo có phần cao cấp hơn nhờ những yếu tố như đèn pha LED, mâm xe 19 inch và phần đuôi xe được làm hơi vuốt xuống theo phong cách coupe. Người dùng toàn cầu có thể nhận ra những yếu tố thiết kế này từ mẫu xe “song sinh” của Venza tại Nhật Bản, Toyota Harrier, nhưng những khách hàng tại Mỹ có thể xem Venza là một mẫu xe Toyota với phong cách thiết kế của Lexus.

Hiệu suất vận hành

Dưới nắp ca-pô, Toyota hiện tại chỉ có kế hoạch cung cấp cho Venza một hệ truyền động. Cụ thể, xe được trang bị động cơ 2.5L 4 xi-lanh và ba động cơ điện, kết hợp với hệ dẫn động 4 bánh và hộp số biến thiên. Hệ truyền động này cho công suất kết hợp là 219 mã lực tương đương với hệ truyền động trên RAV4 Hybrid. Trong khi đó, Highlander Hybrid cho công suất đầu ra mạnh mẽ hơn là 243 mã lực.

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander 2021-toyota-venza-6.jpg

Động cơ Toyota Venza 2021

Toyota cho biết Venza nặng 1.750 kg, 1.770 kg và 1.778 kg tùy theo từng phiên bản, tức nặng hơn khoảng 45 kg so với RAV4 Hybrid. Với cùng một hệ thống truyền động nhưng trọng lượng lớn hơn, Venza có hiệu suất vận hành tương tương với người anh em nhỏ hơn của mình, với khả năng tăng tốc từ 0-96 km/h trong vòng 7,1 giây. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình dự kiến của Toyota Venza 2021 là 5,88 lít/100 km, tương đương với bản tiêu chuẩn LE của RAV4 Hybrid.

Để tiện so sánh, Highlander Hybrid lớn hơn và nặng hơn cũng có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình khoảng 6,72 lít/100 km trên đường hỗn hợp. Hầu hết các mẫu crossover cỡ trung không sử dụng công nghệ hybrid đều có mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường cao tốc khoảng 7,84 lít/100 km. Điều đó đồng nghĩa với Venza có lợi thế cạnh tranh rất lớn so với các mẫu xe đối thủ.

Nội thất

Tương tự như kiểu dáng bên ngoài, thiết kế nội thất của Venza cũng được đánh giá cao về mức độ cao cấp và nhiều trang bị hiện đại. Một số yếu tố như vô lăng và cần số mang dáng vẻ quen thuộc và đặc trưng của thương hiệu Toyota nhưng hầu hết các vật liệu khác trong cabin lại trông giống như thuộc về sản phẩm của Lexus.

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander 2021-toyota-venza-debut-9.jpg

Nội thất Toyota Venza 2021

Khoang cabin của Venza không giống với RAV4 hoặc Highlander, ngoài màn hình cảm ứng 12,3 inch được chia sẻ từ Highlander. Dễ nhận thấy nội thất của Venza được thiết kế thể thao và sang trọng hơn mẫu xe anh chị em RAV4.

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander 711187.jpg

Nội thất Toyota RAV4 Hybrid 2020

Ngoài các vật liệu chất lượng cao hơn, Venza còn có các tùy chọn sang trọng hơn bao gồm cửa sổ trời toàn cảnh với kính Star Gaze, lần đầu tiên xuất hiện trên xe Toyota, có thể thay đổi từ trong suốt sang mờ chỉ trong một giây. Ở chế độ mờ, kính Star Gaze vẫn giúp không gian nội thất của xe thoáng đãng và sáng hơn, trong khi giảm hấp thụ trực tiếp ánh sáng mặt trời.

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander 711190.jpg

Nội thất Toyota Highlander 2020

Tính thực dụng

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander toyota-1.jpg

Khoang hành lý Toyota Venza

Về kích thước tổng thể, Venza sở hữu chiều dài cơ sở và chiều rộng bằng với mẫu RAV4, nhưng chiều dài tổng thể lớn hơn một chút. Chính vì vậy, chỗ để chân phía sau của Venza thoải mái hơn so với RAV4. Tuy nhiên, do phần đuôi xe của Venza được làm hơi vuốt xuống theo phong cách coupe nên thể tích khoang hành lý của Venza là 1.028 lít, ít hơn 28 lít so với RAV4.

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander toyota-rav4-2.jpg

Khoang hành lý Toyota RAV4

Trong khi đó, thể tích khoang hành lý của Highlander khi gập hàng ghế thứ 3 xuống là 1.370 lít và sẽ tăng lên 2.387 lít khi gập hàng ghế thứ hai và thứ ba xuống, tức lớn hơn gấp đôi so với Venza.

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander toyota-highlander-2.jpg

Khoang hành lý Toyota Highlander

Giá bán

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander venza.jpg

Toyota hiện vẫn chưa công bố giá bán chính thức của Venza 2021 khiến việc so sánh giá bán của mẫu xe này với các mẫu xe đối thủ trong phân khúc trở nên khó khăn hơn. Tuy vậy, nhiều khả năng Venza 2021 sẽ được định giá nằm giữa RAV4 Hybrid (khởi điểm từ 28.350 USD) và Highlander (khởi điểm từ 38.200 USD).

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander rav4.jpg

So sánh Toyota Venza 2021 với RAV4 và Highlander highlander.jpg

Do Venza chỉ được trang bị hệ truyền động hybrid nên nhiều khả năng cao giá bán của mẫu xe này sẽ cao hơn các mẫu crossover cỡ trung hai hàng ghế và tiệm cận với các mẫu crossover cỡ trung ba hàng ghế. Toyota có vẻ như đang hướng tới nhóm đối tượng khách hàng muốn chọn một mẫu crossover cao cấp và thân thiện với môi trường hơn.

So sánh Toyota Venza 2021 với các mẫu xe đối thủ

Trang Nguyễn (Forum.autodaily.vn)

Ý kiến đánh giá


Có thể bạn quan tâm