Thứ Sáu, 22/11/2024 | 12:04
11:30 |
So sánh Ford Everest Titanium 2.0 4x4 và Toyota Fortuner 2.8V 4x4
Đây là hai biến thể cao nhất của Toyota Fortuner và Ford Everest 2018 tại thị trường Việt Nam. Sau khi giảm giá mạnh, Ford Everest hiện nay đã có giá gần bằng đối thủ.
Ngày 29/8 vừa qua, Ford Việt Nam đã chính thức giới thiệu Everest 2018 ra thị trường với giá bán giảm mạnh, nhiều thay đổi rất đáng chú ý giúp mẫu xe này tăng thêm tính cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc. Phiên bản cao cấp nhất của Ford Everest 2018 là Titanium 4x4 2.0L có giá bán 1,399 tỷ đồng. Đây được xem là đối thủ của Toyota Fortuner 2.8V 4x4 2018 có giá bán 1,354 tỷ đồng.
Nếu như Ford Everest 2018 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam thì Toyota Fortuner được nhập từ Indonesia. Dưới đây là những so sánh nhanh về trang bị tiêu chuẩn trên cả 2 mẫu xe này.
|
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 |
Ford Everest Titanium 2.0 4x4 |
kích thước DxRxC (mm) |
4.795 x 1.855 x 1.835 |
4.820 x 1.860 x 1.837 |
Chiều dài trục cơ sở (mm) |
2.745 |
2.850 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
219 |
210 |
Động cơ (cc) |
Diesel 1GD-FTV 2.8 |
Bi-Turbo Diesel 2.0L |
Dung tích xi-lanh |
2.755cc |
1.996 |
Công suất tối đa (PS / v/p) |
174 / 3.400 |
210 / 3.750 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / v/p) |
450 / 2.400 |
500 / 1.750 – 2.000 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
80 |
80 |
Hộp số |
6 AT |
10 AT |
Hệ thống dẫn động |
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh |
Phanh trước/sau |
Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, thanh ổn định liên kết |
Thông số lốp |
265/60R18 |
265/50R20 |
Múc tiêu hao nhiên liệu trung bình |
8,7 L/100km |
Không công bố |
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner 4x4 2.8V và Ford Everest Titanium 2.0 4x4.
Dựa vào bảng so sánh trên ta cũng có thể dễ dàng nhận ra, Toyota Fortuner có kích thước cũng như chiều dài trục cơ sở nhỏ hơn so với đối thủ đến từ Ford. Khối động cơ 2.8L trên Fortuner cũng yếu hơn tới 36 mã lực và 50 Nm so với khối động cơ tăng áp kép 2.0L trên Everest 2018. Đặc biệt, trong khi mẫu xe đến từ Nhật chỉ được trang bị hộp số 6 cấp thì đối thủ đã sử dụng loại 10 cấp.
Trang bị tiêu chuẩn ngoại thất |
||
|
Toyota Fortuner 4x4 2.8V |
Ford Everest Titanium 2.0 4x4 |
Hệ thống đèn chiếc xa/chiếu gần |
LED Projector/LED Projector, tự động bật/tắt |
HID/HID projector tự động bật/tắt |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng |
Có |
Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
LED |
Hệ thống đèn hậu |
LED |
LED |
Gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Gương (Gập điện, sấy...) |
Có, tự động chỉnh ngày đêm |
Có, gập điện sấy điện |
Khoá cửa/tay nắm cửa |
Smartkey |
Smartkey |
Cảm biến trước |
không |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Có |
Cảm biến góc trước/sau |
Không |
Có |
Mở cốp rảnh tay |
Không |
Có |
Trang bị tiêu chuẩn nội thất |
||
|
Toyota Fortuner 4x4 2.8V |
Ford Everest Titanium 2.0 4x4 |
Khởi động start/stop |
Có |
Có |
Vô lăng trợ lực điện |
Không |
Có |
Ghế lái chỉnh điện |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai |
Gập lưng ghế 60:40 1 chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 |
Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba |
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên |
Gập 50:50 sàn phẳng, điều chỉnh điện |
Cửa sổ trời |
Không |
Có, Panorama |
Hệ thống loa |
6 loa |
10 loa |
Hệ thống giải trí |
Bluetooh/AUX/Audio/usb |
SYNC3/Apple Carplay/Android Auto |
Hệ thống điều hoà hai vùng, tự động |
Tự động, 2 vùng độc lập |
Tự động, 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế hai |
Có |
Có |
Cửa gió hàng ghế ba |
Có |
Có |
Điện 230V |
không |
Có |
Tính năng an toàn tiêu chuẩn |
||
|
Toyota Fortuner 4x4 2.8V |
Ford Everest Titanium 2.0 4x4 |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hàng ngang dốc HSA |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC |
Có |
Có |
Túi khí |
6 |
7 |
Cảnh báo áp suất lốp |
không |
có |
Cảnh báo điểm mù |
không |
có |
Cảnh báo va chạm trước, tự động phanh |
không |
có |
Cảnh báo chệch làn đường |
không |
có |
Cruiser Control |
Có |
Có, adaptive kiểm soát khoảng cách |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động |
không |
có |
Giá lăn bánh |
||
|
Toyota Fortuner 4x4 2.8V |
Ford Everest Titanium 2.0 4x4 |
Hà Nội |
1.539.253.000 đồng |
1.589.600.000 đồng |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1.503.173.000 đồng |
1.552.670.000 đồng |
Tới Nguyễn (Forum.autodaily.vn)
Ý kiến đánh giá (3)